1. Biểu 1TN: Thu nhập bình quân nhân khẩu 1 tháng và tỷ trọng các nguồn thu năm 2015 chia theo thành thị/nông thôn và vùng kinh tế - xã hộiTải về
2. Biểu 2TN: Thu nhập bình quân nhân khẩu 1 tháng và tỷ trọng các nguồn thu năm 2015 chia theo giới tính của chủ hộ và trình độ giáo dục của chủ hộTải về
3. Biểu 3TN: Thu nhập bình quân nhân khẩu 1 tháng và tỷ trọng các nguồn thu năm 2015 chia theo dân tộc của hộTải về
4. Biểu 4: Số người dân tộc thiểu số và tỷ lệ người dân tộc thiểu số sống ở vùng dân tộc thời điểm 01/7/2015Tải về
5. Biểu 6: Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số sống ở vùng dân tộc chia theo quy mô số người trong hộ thời điểm 01/7/2015Tải về
6. Biểu 9: Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số là hộ nghèo, hộ cận nghèo được xác nhận sống ở vùng dân tộc chia theo khu vực thành thị/nông thôn và đơn vị hành chính, thời điểm 01/7/2015Tải về
7. Biểu 10: Các chỉ tiêu về mức chết và tuổi thọ bình quân của dân tộc thiểu số chia theo dân tộcTải về
8. Biểu 12: Cơ cấu dân số dân tộc thiểu số chia theo giới tính, nhóm tuổi, thời điểm 1/8/2015Tải về
9. Biểu 13a: Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số có nhà kiên cố, bán kiên cố, nhà tạmTải về
10. Biểu 13b: Số hộ dân tộc thiểu số chia theo tình trạng sở hữu nhà, tỷ lệ hộ ở nhà chính mình, nhà thuê/nhà trọTải về
11.Biểu 15: Số lượng và tỷ lệ người dân tộc thiểu số đã từng kết hôn năm 2014 chia theo tình trạng hôn nhân cận huyết và dân tộcTải về
12.Biểu 16: Số lượng và tỷ lệ người dân tộc thiểu số kết hôn năm 2014 chia theo tình trạng tảo hôn và dân tộcTải về
13.Biểu 17: Ước lượng Tổng tỷ suất sinh (TFR) và Tỷ suất sinh thô (CBR) trong 12 tháng trước 1/8/2015 tính cho phụ nữ các dân tộc thiểu số từ 15-49 tuổiTải về
14.Biểu 18: Phụ nữ dân tộc thiểu số có sinh con trong 12 tháng trước 1/8/2015 và sinh con thứ 3 trở lên chia theo dân tộcTải về
15.Biểu 19: Số lượng và tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số có điện thoại (cố định hoặc di động) chia theo dân tộc, thời điểm 01/8/2015Tải về
16.Biểu 20: Số lượng và tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số có máy vi tính chia theo dân tộc, thời điểm 01/8/2015Tải về
17.Biểu 21: Số lượng và tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số có kết nối internet (wifi, cáp hoặc 3G), thời điểm 01/8/2015Tải về
18.Biểu 22: Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số chia theo tình trạng sử dụng các nguồn nhiên liệu để thắp sángTải về
19.Biểu 23: Khoảng cách trung bình (km) từ nhà đến: trường tiểu học, trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông, bệnh viện, trạm y tế, chợ/trung tâm thương mại của các hộ dân tộc thiểu số chia theo dân tộcTải về
20.Biểu 25: Số lượng gia súc bình quân một hộ dân tộc thiểu số chia theo một số loại gia súc chủ yếu và dân tộcTải về
21.Biểu 26: Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số có làm nghề thủ công truyền thốngTải về
22.Biểu 27: Số lượng, tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số có làm dịch vụ, du lịchTải về
23.Biểu 28: Số lượng và tỉ lệ hộ DTTS có đài/radio/ cát-sétTải về
24.Biểu 29: Số lượng và tỉ lệ hộ DTTS có ti viTải về
25.Biểu 30: Số lượng và tỉ lệ hộ DTTS có xe máyTải về
26.Biểu 31: Số lượng và tỉ lệ hộ DTTS có máy kéo/máy càyTải về
27.Biểu 32: Số lượng và tỉ lệ hộ DTTS có máy xay xátTải về
28.Biểu 33: Số lượng và tỉ lệ hộ DTTS có máy bơm nướcTải về
29.Biểu 34: Số lượng và tỉ lệ hộ DTTS có ô tôTải về
30.Biểu 35: Số lượng và tỉ lệ hộ DTTS có quạt điệnTải về
31.Biểu 36: Số lượng và tỉ lệ hộ DTTS có tủ lạnhTải về
32.Biểu 37: Số lượng và tỉ lệ hộ DTTS có điều hòaTải về
33.Biểu 38: Số hộ và tỷ lệ hộ DTTS có nhà ở truyền thống của dân tộc mìnhTải về
34.Biểu 39: Số người DTTS và tỷ lệ người DTTS biết tiếng dân tộc mìnhTải về
35.Biểu 40: Số lượng và tỷ lệ người dân tộc thiểu số từ 15 tuổi trở lên biết đọc biết viết chia theo dân tộc, thời điểm 01/8/2015Tải về
36.Biểu 40a: Số lượng và tỷ lệ nam dân tộc thiểu số từ 15 tuổi trở lên biết đọc biết viết chia theo dân tộc, thời điểm 01/8/2015Tải về
37.Biểu 40b: Số lượng và tỷ lệ nữ dân tộc thiểu số từ 15 tuổi trở lên biết đọc biết viết chia theo dân tộc, thời điểm 01/8/2015Tải về
38.Biểu 41: Số lượng và tỷ lệ người dân tộc thiểu số từ 15 tuổi trở lên biết đọc biết viết chữ phổ thông chia theo dân tộc, thời điểm 01/8/2015Tải về
39.Biểu 41a: Số lượng và tỷ lệ nam dân tộc thiểu số từ 15 tuổi trở lên biết đọc biết viết chữ phổ thông chia theo dân tộc, thời điểm 01/8/2015Tải về
40.Biểu 41b: Số lượng và tỷ lệ nữ dân tộc thiểu số từ 15 tuổi trở lên biết đọc biết viết chữ phổ thông chia theo dân tộc, thời điểm 01/8/2015Tải về
41.Biểu 42: Số hộ và tỷ lệ hộ DTTS biết điệu múa truyền thống của dân tộc mìnhTải về
42.Biểu 43: Số hộ và tỷ lệ hộ DTTS biết sử dụng nhạc cụ truyền thốngTải về
43.Biểu 44: Số hộ và tỷ lệ hộ DTTS có các thành viên của hộ biết hát bài hát truyền thống của dân tộc mìnhTải về
44.Biểu 45: Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số nghe được Đài Tiếng nói Việt Nam, Đài phát thanh tỉnh, huyệnTải về
45.Biểu 46: Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số xem được đài truyền hình Trung ươngTải về
46.Biểu 47: Tỷ trọng người dân tộc thiểu số có việc làm từ 15 tuổi trở lên đã qua đào tạo chia theo dân tộc, thời điểm 01/8/2015Tải về
47.Biểu 47a: Tỷ trọng người dân tộc thiểu số có việc làm từ 15 tuổi trở lên là nam đã qua đào tạo chia theo dân tộc, thời điểm 01/8/2015Tải về
48.Biểu 47b: Tỷ trọng người dân tộc thiểu số có việc làm từ 15 tuổi trở lên là nữ đã qua đào tạo chia theo dân tộc, thời điểm 01/8/2015Tải về
49.Biểu 48: Số phụ nữ DTTS 15-49 tuổi và tỷ lệ phụ nữ DTTS 15-49 tuổi đến các cơ sở y tế khám thaiTải về
50.Biểu 49: Số lượng và tỷ lệ phụ nữ đến cơ sở y tế sinh đẻ và sinh con tại nhàTải về
51.Biểu 50: Số phụ nữ dân tộc thiểu số 15-49 tuổi đang có chồng chia theo tình trạng sử dụng biện pháp tránh thaiTải về
52.Biểu 51: Số lượng và tỷ lệ người DTTS sử dụng thẻ bảo hiểm y tế đi khám chữa bệnhTải về
53.Biểu 52: Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số ngủ có mànTải về
54.Biểu 53: Tỷ lệ hộ dân tộc thiểu số sử dụng nguồn nước hợp vệ sinhTải về
55Biểu 54: Tình hình sử dụng hố xí của hộ dân tộc thiểu số chia theo dân tộc, thời điểm 01/8/2015Tải về
56.Biểu 55: Tỷ lệ hộ DTTS có nuôi, nhốt gia súc, gia cầm dưới gầm nhàTải về
57Biểu 56: Tỷ lệ Các tín đồ tôn giáo là người dân tộc thiểu sốTải về
58.Biểu 57: Tỷ lệ học sinh trong độ tuổi đi học, đi học đúng cấpTải về
Hệ biểu phiếu xã
59.Biểu 1a: Số thôn có đường giao thông đến trung tâm xã/phường/thị trấn của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo mức độ cứng hóa, thành thị-nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/7/2015Tải về
60.Biểu 2a: Số thôn của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo tình trạng có điện, thành thị-nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/7/2015Tải về
61.Biểu 3: Số hộ và tỷ lệ hộ DTTS thiếu đất ở, thiếu đất sản xuất của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo thành thị-nông thôn, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/7/2015Tải về
62.Biểu 4: Số doanh nghiệp và cơ sở của doanh nghiệp chế biến nông sản và lâm sản của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo thành thị-nông thôn, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh , thời điểm 1/7/2015Tải về
63.Biểu 5: Số xã có cụm/khu công nghiệp, số thôn có chợ, số chợ của các xã vùng dân tộc thiểu số chia thành thị-nông thôn, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/7/2015Tải về
64.Biểu 6: Diện tích đất canh tác, đất canh tác được tưới tiêu và tỷ lệ được tưới tiêu năm 2014 của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo thành thị-nông thôn, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnhTải về
65.Biểu 7: Số người DTTS là người tàn tật, người già cô đơn không nơi nương tựa của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo thành thị-nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/7/2015Tải về
66.Biểu 8: Số hộ, tỷ lệ hộ được hỗ trợ và số tiền được hỗ trợ năm 2014 của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo thành thị-nông thôn, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnhTải về
67.Biểu 9a: Số xã vùng dân tộc thiểu số chia theo tình trạng có nhà văn hóa xã, thành thị-nông thôn, vùng kinh tế -xã hội, đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/7/2015Tải về
68.Biểu 10a: Số thôn có nhà văn hóa/ nhà sinh hoạt cộng đồng, hệ thống loa truyền thanh của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo thành thị-nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/7/2015Tải về
69.Biểu 11a: Số giáo viên, giáo viên là người dân tộc thiểu số, giáo viên nữ là người dân tộc thiểu số của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ học vấn, thành thị-nông thôn, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/7/2015Tải về
70.Biểu 12a: Số trạm y tế của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo loại công trình xây dựng, mức đạt chuẩn quốc gia về y tế, thành thị-nông thôn, vùng kinh tế -xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/7/2015Tải về
71.Biểu 13: Số trạm y tế có bác sỹ và tỷ lệ trạm y tế có bác sỹ chia theo thành thị-nông thôn, vùng kinh tế -xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/7/2015Tải về
72.Biểu 14a: Số cán bộ, nhân viên y tế tại các trạm y tế của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo trình độ cao nhất đạt được, thành thị-nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/7/2015Tải về
73.Biểu 15: Số thôn và tỷ lệ thôn có nhân viên y tế của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo thành thị-nông thôn, vùng kinh tế -xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, có đến 1/7/2015Tải về
74.Biểu 16: Số xã có trẻ em người DTTS được tiêm chủng, tiêm chủng đầy đủ của các xã vùng dân tộc thiểu số chia thành thị-nông thôn, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnhTải về
75.Biểu 17: Tổng số thôn, số thôn, tỷ lệ số thôn có dịch bệnh trong 5 năm qua của các xã vùng dân tộc thiểu số chia thành thị-nông thôn, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, có đến 1/7/2015Tải về
76.Biểu 18: Tỷ lệ người DTTS và tỷ lệ xã có người DTTS nghiện ma túy, nhiễm HIV của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo thành thị-nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, năm 2014Tải về
77.Biểu 20a: Số hộ DTTS nhập cư, số hộ DTTS nhập cư được cấp giấy chuyển hộ khẩu, số hộ DTTS du canh du cư của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo thành thị-nông thôn, vùng kinh tế -xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, năm 2014Tải về
78.Biểu 21a: Số người DTTS nhập cư, số người DTTS nhập cư được cấp giấy chuyển hộ khẩu, số người DTTS xuất cư được cấp giấy chuyển hộ khẩu, tạm vắng, số người DTTS du canh, du cư của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo thành thị-nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, năm 2014Tải về
79.Biểu 22: Số người nắm giữ chức sắc tôn giáo, số cơ sở thờ tự, số nơi sinh hoạt tôn giáo tại các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo thành thị-nông thôn, vùng kinh tế -xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/7/2015Tải về
80.Biểu 24: Số người được trợ giúp pháp lý, số người lấy chồng và số người làm ăn ở nước ngoài của các xã vùng dân tộc thiểu số chia theo thành thị-nông thôn, vùng kinh tế - xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh, thời điểm 1/7/2015Tải về
81.Biểu 26: Số trường học của của các xã vùng dân tộc thiểu số chia thành thị-nông thôn, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh có đến 1/7/2015Tải về
82.Biểu 27: Số điểm trường của các xã vùng dân tộc thiểu số chia thành thị-nông thôn, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh có đến 1/7/2015Tải về
83.Biểu 29: Tỷ lệ trường học của xã vùng DTTS chia theo mức độ xây dựng, thành thị-nông thôn, vùng kinh tế-xã hội và đơn vị hành chính cấp tỉnh có đến 1/7/2015Tải về
Một số tư liệu khác
84.Số lượng người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số năm 2016Tải về