Thế giới
Diều tra mức sống dân cư
Kết quả khảo sát Mức sống dân cư Việt Nam năm 2014
Kết quả khảo sát Mức sống dân cư Việt Nam năm 2014 (Tiếp theo)
Kết quả số liệu tổng hợp về khảo sát mức sống hộ gia đình năm 2012
Kết quả Khảo sát Mức sống dân cư năm 2010
Điều tra mức sống hộ gia đình năm 2002
-
Cơ cấu nhân khẩu chia theo 5 nhóm thu nhập chung cả nước, nhóm tuổi và vùng
-
N.khẩu bq một hộ chia theo 5 nhóm thu nhập, khu vực thành thị, nông thôn, giới tính chủ hộ và vùng
-
Tỷ lệ dân số từ 10 tuổi trở lên biết chữ chia theo thành thị, nông thôn, vùng và 5 nhóm thu nhập
-
Tỷ lệ dân số từ 15 tuổi trở lên biết chữ chia theo bằng cấp cao nhất, TT, NT, GT, vùng và 5 nhóm TN
-
Chi GD, ĐT bq 1 người đi học trong 12 tháng qua chia theo các khoản chi, TT, NT, GT, vùng và 5 nhóm
-
Cơ cấu dân số từ 15 tuổi trở lên làm công việc chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua chia th
-
Cơ cấu dân số từ 15 tuổi trở lên làm công việc chiếm nhiều thời gian nhất trong 12 tháng qua chia th
-
Chi tiêu y tế bq 1 người có khám, chữa bệnh trong 12 tháng qua chia theo nội trú ngoại trú, TT, NT,
-
Thu nhập bq 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo nguồn thu, TT, NT, GT chủ hộ và vùng (giá tt)
-
Cơ cấu thu nhập bq 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo nguồn thu, TT, NT, GT chủ hộ và vùng
-
Thu nhập bq 1nhân khẩu 1 tháng chia theo 5 nhóm TN, TT, NT, GT chủ hộ và vùng (giá tt)
-
Chi tiêu cho đời sống bq 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo 5 nhóm TN, TT, NT, GT chủ hộ và vùng (giá tt)
-
Chi tiêu cho đời sống bq 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo 5 nhóm TN và chia theo các khoản chi (giá tt)
-
Cơ cấu các khoản chi tiêu cho đời sống chia theo 5 nhóm thu nhập
-
Chi tiêu cho đời sống bq 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo TT, NT, GT chủ hộ và các khoản chi (giá tt)
-
Cơ cấu các khoản chi tiêu cho đời sống chia theo thành thị, nông thôn và giới tính chủ hộ
-
Chi tiêu cho đời sống bq 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo vùng và theo các khoản chi (Giá tt)
-
Cơ cấu các khoản chi tiêu cho đời sống chia theo vùng và theo các khoản chi
-
Chi tiêu cho đời sống bq 1 nhân khẩu 1 tháng chia theo nguồn hình thành, TT, NT, GT chủ hộ và 5 nhóm
-
Chi tiêu dùng lương thực thực phẩm bq 1 NK 1 tháng chia theo 5 nhóm TN và các loại LT, TP (giá tt)
-
Cơ cấu chi tiêu dùng lương thực thực phẩm bq 1 NK 1 tháng chia theo 5 nhóm TN và các loại LT, TP
-
Khối lượng tiêu dùng một số mặt hàng lương thực thực phẩm bq 1 NK 1 tháng chia theo 5 nhóm TN và các
-
Tỷ lệ hộ có một số đồ dùng lâu bền chủ yếu chia theo loại đồ dùng, TT, NT và GT chủ hộ
-
Tỷ lệ hộ có nhà ở phân theo loại nhà, TT, NT, GT chủ hộ và 5 nhóm TN
-
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn nước ăn chính của hộ 12 tháng qua, TT, NT, GT chủ hộ, vùng và 5 nhóm TN
-
Tỷ lệ hộ có hố xí chia theo loại hố xí, thành thị nông thôn, GT chủ hộ, vùng và 5 nhóm TN
-
Tỷ lệ hộ chia theo nguồn thắp sáng chính của hộ trong 12 tháng qua, TT, NT, GT chủ hộ, vùng và 5 nhó
-
Tỷ lệ nghèo lương thực, thực phẩm chia theo thành thị, nông thôn và vùng
-
Tỷ lệ hộ nghèo theo bình bầu của chính quyền đp được hưởng các chế độ ưu đãi trong 12 tháng qua chia
-
Tỷ lệ hộ nghèo theo bình bầu của chính quyền đp được vay vốn trong 12 tháng qua chia theo nguồn vay,
Điều tra đời sống, kinh tế hộ gia đình năm 1999
-
Thu nhập bình quân một người một tháng năm 1996 và 1999 phân theo địa phương
-
Thu nhập bq 1 người 1 tháng năm 1996 và 1999 phân theo nhóm thu nhâp và vùng
-
Chênh lệch giữa nhóm TN cao nhất và nhóm TN thấp nhất năm 1995 phân theo khu vực và vùng
-
Chênh lệch giữa nhóm TN cao nhất và nhóm TN thấp nhất năm 1996 phân theo khu vực và vùng
-
Chênh lệch giữa nhóm TN cao nhất và nhóm TN thấp nhất năm 1999 phân theo khu vực và vùng
-
Chênh lệch giữa nhóm TN cao nhất và nhóm TN thấp nhất năm 1999 phân theo địa phương
-
Tỷ lệ hộ nghèo năm 1995 phân theo thành thị, nông thôn và vùng
-
Tỷ lệ hộ nghèo năm 1996 phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng
-
Tỷ lệ hộ nghèo năm 1999 phân theo thành thị, nông thôn và phân theo vùng
-
Chi tiêu bình quân 1 người 1 tháng năm 1999 phân theo địa phương và khoản mục chi
-
Cơ cấu chi tiêu bình quân 1 người 1 tháng năm 1999 phân theo địa phương và khoản mục chi
-
Chi tiêu bình quân 1 người 1 tháng năm 1996 và 1999 phân theo khoản mục chi và vùng
Kết quả khảo sát mức sống hộ gia đình năm 2008
Kết quả khảo sát mức sống gia đình 2006
Điều tra mức sống hộ gia đình năm 2004
-
Cơ cấu nhân khẩu chia theo thành thị, nông thôn, giới tính, 5 nhóm thu nhập, vùng và nhóm tuổi
-
Tỷ lệ dân số từ 10 tuổi trở lên biết chữ chia theo thành thị, nông thôn, vùng và 5 nhóm thu nhập
-
Tỷ lệ người có khám, chữa bệnh trong 12 tháng qua chia theo thành thị, nông thôn, giới tính và vùng
-
Cơ cấu khoản mục chi phí sản xuất trồng trọt chia theo vùng và 5 nhóm thu nhập
-
Cơ cấu khoản mục chi phí lâm nghiệp chia theo vùng và 5 nhóm thu nhập
-
Cơ cấu khoản mục chi phí thuỷ sản chia theo vùng và 5 nhóm thu nhập